steal a march on Thành ngữ, tục ngữ
steal a march on|march|steal
v. phr. To get ahead of someone by doing a thing unnoticed; get an advantage over. The army stole a march on the enemy by marching at night and attacking them in the morning. Jack got the job by getting up earlier than Bill. He stole a march on him.
Compare: GET THE JUMP ON, GET THE BETTER OF, TAKE BY SURPRISE.
steal a march on
steal a march on
Gain an advantage over unexpectedly or secretly, as in Macy's stole a march on their rival department store with their Thanksgiving Day parade. This metaphoric expression comes from medieval warfare, where a march was the distance an army could travel in a day. By quietly marching at night, a force could surprise and overtake the enemy at daybreak. Its figurative use dates from the second half of the 1700s. ăn trộm (ai đó hoặc điều gì đó)
Để đạt được lợi thế bất ngờ hoặc lén lút so với ai đó hoặc điều gì đó, như bằng cách trả thành điều gì đó trước đây hoặc tốt hơn người khác. Doanh nghề bán lẻ vừa tìm cách đánh bại các đối thủ cạnh tranh bằng cách ký một thỏa thuận xuất khẩu độc quyền với châu Âu. John và tui đều đang cố gắng lấy lòng Courtney, nhưng anh ấy vừa cướp một cuộc diễu hành của tui khi anh ấy giành được vé tham gia (nhà) ban nhạc yêu thích của Courtney .. Xem thêm: diễu hành, trên, ăn cắp ăn cắp một cuộc diễu hành trên ai đó hoặc cái gì đó
để đi trước người có cùng mục tiêu; để trả thành điều gì đó trước khi người khác làm. Jeff vừa đánh cắp một cuộc tuần hành của tất cả chúng tui khi câu chuyện của mình được xuất bản. Đối thủ cạnh tranh của chúng tui đã đánh cắp một cuộc hành quân của chúng tui và có được hợp cùng lớn .. Xem thêm: hành quân, trên, ăn cắp đánh cắp một cuộc hành quân trên
Giành lợi thế bất ngờ hoặc bí mật, như trong Macy's vừa đánh cắp một cuộc hành quân vào đối thủ của họ cửa hàng bách hóa với cuộc diễu hành Ngày Lễ Tạ ơn của họ. Cách diễn đạt ẩn dụ này xuất phát từ chiến tranh thời (gian) trung cổ, nơi mà một cuộc hành quân là quãng đường mà một đội quân có thể đi trong một ngày. Bằng cách hành quân lặng lẽ vào ban đêm, một lực lượng có thể gây bất ngờ và vượt qua kẻ thù vào ban ngày. Việc sử dụng theo nghĩa bóng của nó bắt đầu từ nửa sau của những năm 1700. . Xem thêm: diễu hành, tiếp tục, ăn cắp ăn cắp một cuộc hành quân
giành được lợi thế trước ai đó, thường bằng cách hành động trước khi họ làm .. Xem thêm: hành động, trên, ăn cắp ăn cắp một cuộc hành quân vào ai đó, để
đạt được lợi thế bất ngờ hoặc lén lút. Biểu thức này xuất phát từ chiến tranh thời (gian) trung cổ, khi một cuộc hành quân có nghĩa là quãng đường mà một đội quân có thể đi trong một thời (gian) gian nhất định, thường là một ngày. Bằng cách hành quân vào ban đêm, một lực lượng có thể gây bất ngờ cho kẻ thù vào ban ngày hoặc ít nhất có thể đến gần hơn nhiều so với dự đoán, từ đó giành được lợi thế. Đến thế kỷ thứ mười tám, thuật ngữ này vừa được chuyển sang các xí nghề thời bình. Tobias Smollett (Humphry Clinker, 1771) viết: “Hôm qua cô ấy muốn ăn cắp một cuộc diễu hành trên Liddy tội nghiệp,” Tobias Smollett (Humphry Clinker, 1771). . Xem thêm: diễu hành, trên, ăn cắp. Xem thêm:
An steal a march on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with steal a march on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ steal a march on